越南人民军大将
1948年,越南(当时叫救国军)首次授予军衔,武元甲为首位被授于大将的高级将领。抗法战争胜利后,越南人民军于1958年仿照中国军队的苏联式1955年式军衔制度重新授衔。
列表
]| NO. | 姓名 | 图片 | 生 - 卒 | 授衔 |
|---|---|---|---|---|
| 1 | 武元甲 (Võ Nguyên Giáp) | | 1911-2013 | 1948 |
| 2 | 阮志清 (Nguyễn Chí Thanh) | 1914-1967 | 1959 | |
| 3 | 文进勇 (Văn Tiến Dũng) | 1917-2002 | 1974 | |
| 4 | 黄文太 (Hoàng Văn Thái) | | 1915-1986 | 1980 |
| 5 | 朱辉珉 (Chu Huy Mân) | 1913-2006 | 1982 | |
| 6 | 黎仲迅 (Lê Trọng Tấn) | 1914-1986 | 1984 | |
| 7 | 黎德英 (Lê Đức Anh) | 1920-2019 | 1984 | |
| 8 | 阮决 (Nguyễn Quyết) | 1922- | 1990 | |
| 9 | 段奎 (Đoàn Khuê) | 1923-1998 | 1990 | |
| 10 | 范文茶 (Phạm Văn Trà) | | 1935- | 2003 |
| 11 | 黎文勇 (Lê Văn Dũng) | 1945- | 2007 | |
| 12 | 冯光青 (Phùng Quang Thanh) | | 2007年 | |
| 13 | 杜伯巳 (Đỗ Bá Tỵ) | 2015 | ||
| 14 | 吴春历 (Ngô Xuân Lịch) | | 2015 | |
| 15 | 梁強 (Lương Cường) | | 2019年1月29日 | |
| 16 | 潘文江 (Phan Văn Giang) | | 2021年7月12日 | |
| 17 | 阮新疆 (Nguyễn Tân Cương) | | 2024年10月20日 | |
| 18 | 郑文決 (Trịnh Văn Quyết) | | 2025年7月14日 |
备注
]- Sắc lệnh 110/SL ngày 20 tháng 1 năm 1948 互联网档案馆的存檔,存档日期2014-02-22.
- Sắc lệnh 036/SL ngày 31 tháng 8 năm 1959 互联网档案馆的存檔,存档日期2013-03-13.
- 13 vị được phong tướng đầu tiên – Kỳ 2: Tướng Văn Tiến Dũng. [2014-02-14]. (原始内容存档于2012-11-22).
- Chân dung các Tổng tham mưu trưởng QĐND VN[永久失效連結]
- Phố Hoàng Văn Thái[永久失效連結]
- Đại tướng Chu Huy Mân và thượng tướng Bùi Thiện Ngộ từ trần[永久失效連結]
- Phố Lê Trọng Tấn 互联网档案馆的存檔,存档日期2014-02-22.
- Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. Tr. 723
- Chủ tịch nước thăng quân hàm Đại tướng cho hai tướng quân đội, ngày 5/10/2015.. [2019-01-30]. (原始内容存档于2019-01-30).
相關條目
]- 越南人民军军衔
- 越南人民军上将
- 越南人民军中将
- 越南人民军少将
- 越南共和國大將
分类:
- 越南大将
- 大将列表
- 越南人民軍大將
维基百科, 维基, 书, 图书, 图书馆, 文章, 阅读, 下载, 免费, 免费下载, 手机, 电话, 安卓, iOS, 苹果, 智能手机, 电脑, 网络, 计算机, 关于 越南人民军大将 的信息, 什么是 越南人民军大将?越南人民军大将 是什么意思?











留下回复
想加入讨论吗?欢迎自由贡献!